1
|
GDPL_2018_X01
|
Mức độ 3
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Hành chính tư pháp
|
2
|
GDPL_2018_X02
|
Mức độ 3
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Hành chính tư pháp
|
3
|
HT_X01
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
Hành chính tư pháp
|
4
|
HT_X08
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
Hành chính tư pháp
|
5
|
HT_X11
|
Mức độ 3
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
6
|
HT_X12
|
Mức độ 3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Hành chính tư pháp
|
7
|
HT_X13
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
Hành chính tư pháp
|
8
|
HT_X14
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hành chính tư pháp
|
9
|
HT_X15
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
10
|
HT_X16
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
|
Hành chính tư pháp
|
11
|
HT_X17
|
Mức độ 3
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
Hành chính tư pháp
|
12
|
HG_X01
|
Mức độ 3
|
Bầu hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp
|
13
|
HG_X02
|
Mức độ 3
|
Bầu tổ trưởng tổ hòa giải
|
Hành chính tư pháp
|
14
|
HG_X03
|
Mức độ 3
|
Thôi làm hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp
|
15
|
HG_X04
|
Mức độ 3
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Hành chính tư pháp
|
16
|
HT_X02
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
Hành chính tư pháp
|
17
|
HT_X03
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp
|
18
|
HT_X04
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Hành chính tư pháp
|
19
|
HT_X05
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
Hành chính tư pháp
|
20
|
HT_X06
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
Hành chính tư pháp
|
21
|
HT_X07
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
Hành chính tư pháp
|
22
|
HT_X09
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
Hành chính tư pháp
|
23
|
HT_X10
|
Mức độ 3
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hành chính tư pháp
|
24
|
BTNN_2021_X01
|
Mức độ 2
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
Hành chính tư pháp
|
25
|
HCTP_2018_X01
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Hành chính tư pháp
|
26
|
HCTP_2018_X02
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
Hành chính tư pháp
|
27
|
HCTP_2018_X03
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
28
|
HCTP_2018_X04
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Hành chính tư pháp
|
29
|
HCTP_2018_X05
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
Hành chính tư pháp
|
30
|
HCTP_2018_XC01
|
Mức độ 2
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
31
|
HCTP_2018_XC02
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
32
|
HCTP_2018_XC04
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
33
|
HCTP_2018_XC05
|
Mức độ 2
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
34
|
HCTP_2018_XC06
|
Mức độ 2
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
35
|
HCTP_2018_XC07
|
Mức độ 2
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực cấp xã
|
Hành chính tư pháp
|
36
|
HCTP_X13
|
Mức độ 2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hành chính tư pháp
|
37
|
HCTP_X14
|
Mức độ 2
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hành chính tư pháp
|
38
|
HCTP_X15
|
Mức độ 2
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
39
|
HCTP_X16
|
Mức độ 2
|
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Hành chính tư pháp
|
40
|
HCTP_X17
|
Mức độ 2
|
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
Hành chính tư pháp
|
41
|
HCTP_X24
|
Mức độ 2
|
Trả lại tài sản
|
Hành chính tư pháp
|
42
|
HCTP_X26
|
Mức độ 2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
Hành chính tư pháp
|
43
|
HCTP_X27
|
Mức độ 2
|
Chi trả tiền bồi thường
|
Hành chính tư pháp
|
44
|
HCTP_X28
|
Mức độ 2
|
Chuyển giao quyết định bồi thường
|
Hành chính tư pháp
|
45
|
TT-HCTP_X25
|
Mức độ 2
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi của công dân Việt Nam ở trong nước nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi
|
Hành chính tư pháp
|